DANH MỤC SẢN PHẨM

Mini LED, OLED, TN, VA và IPS là gì? Cách chọn màn hình laptop phù hợp

Khánh Hạ
Thứ Năm, 10/10/2024
Nội dung bài viết

Công nghệ màn hình ngày càng phát triển và mỗi tấm nền đều có đặc điểm riêng và phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Trong số đó, Mini LED là ứng cử viên được quan tâm và hứa hẹn sẽ trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những người ai đam mê hình ảnh chất lượng cao. Để có cái nhìn toàn diện hơn về Mini LED cũng như công nghệ OLED, IPS, VA,... mời bạn đọc theo dõi trong bài viết bên dưới! 

1. Giới thiệu về tấm nền laptop

Tấm nền laptop, hay còn được gọi là tấm màn hình tinh thể lỏng (LCD), đây là bộ phận cốt lõi quyết định chất lượng hình ảnh hiển thị trên màn hình. Tấm nền laptop ảnh hưởng trực tiếp đến số lượng, độ chính xác màu sắc, góc nhìn, độ sáng và tốc độ phản hồi của hình ảnh. 

Việc trang bị tấm nền chất lượng cao giúp tạo nên trải nghiệm hình ảnh sống động, chân thực và mượt mà hơn cho người dùng. Ngoài ra, tấm nền còn là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tuổi thọ của laptop.

Tấm nền laptop gồm nhiều loại khác nhau

Tấm nền laptop gồm nhiều loại khác nhau

2. Các loại tấm nền của màn hình laptop hiện nay

  2.1. Mini LED

Mini LED là công nghệ cải tiến từ đèn nền LED truyền thống, thay vì sử dụng các đèn LED lớn, Mini LED sử dụng hàng ngàn đèn LED siêu nhỏ, được sắp xếp theo ma trận để tạo ra ánh sáng nền. Mini LED cho khả năng kiểm soát độ sáng của từng vùng nhỏ trên màn hình một cách chính xác.

Khi được áp dụng lên các dòng màn hình Ultrawide, Mini LED không chỉ nâng cao độ sáng, độ tương phản mà còn tạo ra những vùng đen sâu hơn cùng màu sắc sống động. 

Ưu điểm của Mini LED:

  • Nhờ khả năng điều khiển độ sáng từng vùng nhỏ, Mini LED mang đến độ tương phản cực cao, giúp hình ảnh đen sâu và sáng rõ hơn. Bên cạnh đó, Mini LED còn có thể đạt được độ sáng tối đa, phù hợp để hiển thị nội dung HDR.

  • Tương tự như tấm nền IPS, Mini LED mang đến góc nhìn rộng, giúp hình ảnh không bị đổi màu khi nhìn nghiêng. 

  • Những bóng đèn LED trên màn hình Mini LED có tuổi thọ cao, bền bỉ và sử dụng được trong thời gian dài.

Nhược điểm:

Do công nghệ sản xuất phức tạp nên màn hình Mini LED có giá thành cao hơn so với các loại màn hình khác. Hơn nữa, màn hình Mini LED còn có trọng lượng nặng và dày hơn do sử dụng nhiều đèn LED.

Mini LED cho độ tương phản cao, hình ảnh sâu và sáng rõ

Mini LED cho độ tương phản cao, hình ảnh sâu và sáng rõ

  2.2. Tấm nền VA

Tấm nền VA là loại tấm nền LCD sử dụng công nghệ sắp xếp các tinh thể lỏng theo chiều dọc, giúp tăng cường độ tương phản và màu đen sâu hơn so với tấm nền TN.

Ưu điểm:

  • Màu đen trên màn hình VA rất sâu, giúp tạo ra hình ảnh có chiều sâu và chân thực hơn.

  • Mặc dù không có góc rộng bằng IPS, nhưng màn hình VA vẫn tốt hơn so với TN.

  • Về giá thành, màn hình VA thường có mức giá phải chăng hơn so với IPS.

Nhược điểm:

  • Khi nhìn nghiêng, hình ảnh trên màn hình VA có thể bị tối hoặc hơi đổi màu do góc nhìn hẹp.

  • Tốc độ phản hồi của màn hình VA thường chậm hơn so với IPS, vậy nên, màn hình VA không phải là lựa chọn hoàn hảo cho các hoạt động đòi hỏi tốc độ cao như chơi game chuyên nghiệp.

Tấm nền VA thường được các nhà sản xuất ứng dụng trên tivi, máy tính bàn, laptop,... Để nhận biết chính xác màn hình sử dụng tấm nền VA, bạn có thể gõ nhẹ vào bề mặt màn hình. Nếu màn hình có độ phản hồi tốt, hình ảnh không bị nhòe hoặc biến dạng khi gõ, thì đây có thể là màn hình VA. Ngoài ra, bạn cũng có thể quan sát độ tương phản và màu sắc của màn hình, vì tấm nền VA thường có khả năng hiển thị màu đen sâu và độ tương phản tốt hơn so với các loại tấm nền khác.

Tấm nền VA được ứng dụng trên nhiều thiết bị khác nhau

Tấm nền VA được ứng dụng trên nhiều thiết bị khác nhau

  2.3. Tấm nền IPS

Tấm nền IPS (In-Plane Switching) là một trong những công nghệ màn hình được ưa chuộng nhất hiện nay, áp dụng rộng rãi trên các thiết bị di động, máy tính xách tay và máy tính để bàn. Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng hình ảnh, tấm nền IPS nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường và trở thành tiêu chuẩn mới cho các sản phẩm công nghệ cao cấp.

Một số ưu điểm nổi bật của công nghệ màn hình IPS phải kể đến như: 

  • Tấm nền IPS có góc nhìn lên đến 178 độ, cho phép người dùng quan sát hình ảnh rõ nét từ mọi góc độ mà không bị biến màu hay giảm độ sáng.

  • Tấm nền IPS có khả năng hiển thị dải màu rộng, màu sắc chân thực và độ tương phản cao, mang đến trải nghiệm hình ảnh sống động và hấp dẫn. Cùng với đó, màu sắc trên tấm nền IPS vẫn giữ được độ ổn định, không bị loang hoặc lệch màu khi nhìn nghiêng.

  • Tấm nền IPS hỗ trợ độ phân giải cao, giúp hình ảnh hiển thị sắc nét và chi tiết hơn.

Nhược điểm của tấm nền IPS:

So với các loại tấm nền khác như TN, IPS thường có giá thành cao hơn và tiêu thụ điện năng nhiều hơn do sử dụng đèn nền LED. Ngoài ra, tốc độ phản hồi của tấm nền IPS được đánh giá là chậm hơn so với tấm nền TN.

Để nhận biết màn hình IPS, bạn có thể quan sát góc nhìn, nếu hình ảnh trên màn hình giữ được màu sắc và độ sáng ổn định từ nhiều góc độ khác nhau thì đây có thể là màn hình IPS. Hoặc bạn có thể kiểm tra thông số kỹ thuật của sản phẩm để xem đây có phải là màn hình IPS hay không. 

Tấm nền IPS cho khả năng quan sát mọi góc độ, dải màu rộng

Tấm nền IPS cho khả năng quan sát mọi góc độ, dải màu rộng

  2.4. Tấm nền TN

Tấm nền TN là công nghệ màn hình LCD đầu tiên được phát triển bằng cách sử dụng các tinh thể lỏng sắp theo một hướng nhất định để tạo ra hình ảnh. TN là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế và ưu tiên tốc độ phản hồi cao. TN thường được sử dụng cho các màn hình máy tính giá rẻ.

Ưu điểm:

  • TN có giá thành rẻ nhất trong các loại tấm nền hiện nay.

  • Tấm nền TN cho tốc độ phản hồi nhanh, tần số quét cao, giúp loại bỏ hiện tượng bóng mờ, xé hình, đặc biệt phù hợp với các hoạt động cần tốc độ cao.

Nhược điểm:

  • Tấm nền TN thường có góc nhìn khá hạn chế, khi nhìn nghiêng hình ảnh sẽ bị mờ, nhòe và thay đổi màu sắc.

  • Màu sắc trên màn hình TN thường không được chính xác và sống động bằng các loại tấm nền khác. Đồng thời, độ tương phản của TN là khá thấp, vậy nên màu đen sẽ không được sâu và có ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.

Để nhận biết màn hình TN, người dùng có thể thay đổi góc nhìn, nếu màu sắc biến đổi hoặc hình ảnh trở nên nhòe, nhạt thì đó có thể là dấu hiệu của tấm nền TN.

TN có góc nhìn hạn chế so với các dòng khác

TN có góc nhìn hạn chế so với các dòng khác

  2.5. Tấm nền OLED

OLED là công nghệ màn hình sử dụng các diode hữu cơ tự phát sáng để tạo ra hình ảnh. Mỗi điểm ảnh trên màn hình OLED đều có thể tự phát sáng và không cần đèn nền. Màn hình OLED được sử dụng trên các dòng điện thoại thông minh, tivi hay máy tính xách tay.

Ưu điểm:

  • Màu đen trên màn hình OLED tạo ra độ tương phản vô hạn, hình ảnh sâu và sống động. Góc nhìn của tấm nền OLED rất rộng, vậy nên hình ảnh sẽ không bị biến dạng khi nhìn nghiêng.

  • Dải màu sắc trên màn hình OLED rất chính xác, cùng với đó tấm nền này còn có thể đạt được độ sáng rất cao, phù hợp để hiển thị nội dung HDR.

  • OLED có thời gian đáp ứng cực nhanh, giúp loại bỏ hoàn toàn hiện tượng bóng mờ.

  • Có độ chuẩn màu đạt chuẩn 100% DCI-P3 (133% sRGB)

Nhược điểm:

  • Công nghệ màn hình OLED đang có giá thành đắt nhất hiện tại. 

  • Khi hiển thị một hình ảnh tĩnh trong thời gian dài, tấm nền OLED có thể xảy ra hiện tượng burn-in (hình ảnh bị đọng lại trên màn hình).

  • Tuổi thọ của tấm nền OLED thường ngắn hơn so với các loại màn hình LCD khác.

Màn hình OLED cho trải nghiệm hoàn hảo

Màn hình OLED cho trải nghiệm hoàn hảo

Mời bạn khám phá thêm các mẫu laptop OLED chính hãng, giá tốt, hiệu suất cao, an toàn bảo mật:  

Laptop ASUS Vivobook 14 OLED A1405ZA-KM264W (i5-12500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB, SSD 512GB, 14 Inch 2.8K OLED 90Hz 100% DCI-P3, Win 11) Laptop ASUS Vivobook 14 OLED A1405ZA-KM264W (i5-12500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB, SSD 512GB, 14 Inch 2.8K OLED 90Hz 100% DCI-P3, Win 11)
Tặng Office
-18%

Laptop ASUS Vivobook 14 OLED A1405ZA-KM264W (i5-12500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB, SSD 512GB, 14 Inch 2.8K OLED 90Hz 100% DCI-P3, Win 11)

15.490.000 ₫ 18.990.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop ASUS Vivobook 14 OLED A1405VA-KM257W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB, SSD 512GB, 14 Inch 2.8K OLED 90Hz 100% DCI-P3, Win 11) Laptop ASUS Vivobook 14 OLED A1405VA-KM257W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB, SSD 512GB, 14 Inch 2.8K OLED 90Hz 100% DCI-P3, Win 11)
Tặng Office
-21%

Laptop ASUS Vivobook 14 OLED A1405VA-KM257W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB, SSD 512GB, 14 Inch 2.8K OLED 90Hz 100% DCI-P3, Win 11)

16.490.000 ₫ 20.990.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop Asus Vivobook 14 OLED A1405VA-KM095W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, Ram 16GB DDR4, SSD 512GB, 14 Inch OLED 2.8K 90Hz DCI-P3 100%) Laptop Asus Vivobook 14 OLED A1405VA-KM095W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, Ram 16GB DDR4, SSD 512GB, 14 Inch OLED 2.8K 90Hz DCI-P3 100%)
Tặng Office
-25%

Laptop Asus Vivobook 14 OLED A1405VA-KM095W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, Ram 16GB DDR4, SSD 512GB, 14 Inch OLED 2.8K 90Hz DCI-P3 100%)

16.490.000 ₫ 21.990.000 ₫
Xem 5 đánh giá (5 đánh giá)
Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA468W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 3K 120Hz 100% DCI-P3) Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA468W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 3K 120Hz 100% DCI-P3)
Tặng Office
-14%

Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA468W (i5-13500H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 3K 120Hz 100% DCI-P3)

17.990.000 ₫ 20.990.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA492W (i7-13700H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 2.8K 120Hz 100% DCI-P3, Win 11) Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA492W (i7-13700H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 2.8K 120Hz 100% DCI-P3, Win 11)
Tặng Office
-13%

Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA492W (i7-13700H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 2.8K 120Hz 100% DCI-P3, Win 11)

19.890.000 ₫ 22.990.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14IMH9 83DA001NVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, Ram 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3) Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14IMH9 83DA001NVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, Ram 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3)
Tặng Office
-5%

Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14IMH9 83DA001NVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, Ram 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3)

20.990.000 ₫ 21.990.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14AHP9 83DB003BVN (Ryzen 7 8845HS, Radeon Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3, Win 11) Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14AHP9 83DB003BVN (Ryzen 7 8845HS, Radeon Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3, Win 11)
-7%

Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14AHP9 83DB003BVN (Ryzen 7 8845HS, Radeon Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3, Win 11)

21.490.000 ₫ 23.190.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14IMH9 83DA006TVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 1TB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3, Win 11) Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14IMH9 83DA006TVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 1TB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3, Win 11)
-8%

Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 14IMH9 83DA006TVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 1TB, 14 Inch OLED WUXGA 60Hz 100% DCI-P3, Win 11)

21.790.000 ₫ 23.690.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 16IMH9 83DC001RVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 16 Inch OLED 2K 120Hz) Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 16IMH9 83DC001RVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 16 Inch OLED 2K 120Hz)
Tặng Office
-5%

Laptop Lenovo IdeaPad Slim 5 16IMH9 83DC001RVN (Ultra 5 125H, Arc Graphics, RAM 16GB LPDDR5X, SSD 512GB, 16 Inch OLED 2K 120Hz)

21.890.000 ₫ 22.990.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên
Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA469W (i9-13900H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 2.8K 120Hz 100% DCI-P3, Win 11) Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA469W (i9-13900H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 2.8K 120Hz 100% DCI-P3, Win 11)
Tặng Office
-10%

Laptop ASUS Vivobook 15 OLED A1505VA-MA469W (i9-13900H, Iris Xe Graphics, RAM 16GB DDR4, SSD 512GB, 15.6 Inch OLED 2.8K 120Hz 100% DCI-P3, Win 11)

22.390.000 ₫ 24.990.000 ₫
là người đánh giá đầu tiên

 

3. Bảng so sánh chi tiết giữa các tấm nền laptop

Tính năng

Mini LED

TN

IPS

VA

OLED

Góc nhìn và backlight bleeding

Rộng, ít bleeding

Hẹp, nhiều bleeding

Rộng, ít bleeding

Rộng, ít bleeding

Rộng, không bleeding

Độ sáng, tương phản và HDR

Cao, rất cao, hỗ trợ HDR tốt

Trung bình, thấp, hỗ trợ HDR hạn chế

Cao, tốt, hỗ trợ HDR

Cao, rất cao, hỗ trợ HDR tốt

Cao, vô cực, hỗ trợ HDR xuất sắc

Chất lượng hiển thị

Rất tốt, màu sắc chính xác, chi tiết

Trung bình, màu sắc kém chính xác

Tốt, hệ thống màu chính xác cùng góc nhìn rộng

Tốt, màu đen sâu, tương phản cao

Xuất sắc, màu sắc sống động, tương phản vô cực

Tần số quét

Cao, hỗ trợ tần số quét cao

Cao

Trung bình đến cao

Trung bình đến cao

Cao

Tốc độ phản hồi màn hình

Nhanh

Rất nhanh

Trung bình

Trung bình

Rất nhanh

Tiêu thụ điện năng

Trung bình

Thấp

Trung bình

Trung bình

Trung bình

Nhìn chung, mỗi loại tấm nền đều có những ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Không có tấm nền nào là hoàn hảo nhất, mà chỉ có tấm nền phù hợp nhất, vậy nên hãy cân nhắc thật kỹ bạn nhé!

4. Hướng dẫn cách chọn tấm nền laptop phù hợp

Việc lựa chọn tấm nền laptop phù hợp là quyết định quan trọng và có ảnh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm sử dụng, vậy nên hãy lưu ý một số tiêu chí sao đây:

Hiểu rõ về các loại tấm nền

  • TN (Twisted Nematic): Tấm nền TN có giá thành rẻ, tốc độ phản hồi nhanh và phù hợp với game thủ. Tuy nhiên, TN có góc nhìn hẹp và màu sắc hiển thị không chính xác.

  • IPS (In-Plane Switching): IPS có góc nhìn rộng, màu sắc chính xác và giá thành cao hơn TN.

  • VA (Vertical Alignment): Tấm nền có độ tương phản cao, màu đen sâu. Tuy có góc nhìn tốt hơn TN nhưng tấm nền VA không bằng IPS.

  • OLED: Độ tương phản vô cực, màu sắc rực rỡ, góc nhìn rộng. Tuy nhiên, tấm nền OLED thường có giá thành cao và dễ bị burn-in.

  • Mini LED: Có độ tương phản cao, màu sắc chính xác và có giá thành cao.

Hiểu rõ về tấm nền màn hình để lựa chọn hợp lý

Hiểu rõ về tấm nền màn hình để lựa chọn hợp lý

Độ phân giải: Chọn tấm nền màn hình có độ phân giải phù hợp với nhu cầu sử dụng từ HD, Full HD và 4K. Độ phân giải càng cao càng mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét. 

Kích thước màn hình: Tùy chọn kích cỡ màn hình theo nhu cầu di chuyển và sử dụng của mỗi cá nhân. Màn hình lớn hơn sẽ phù hợp cho công việc đa nhiệm và giải trí, trong khi màn hình nhỏ gọn sẽ tiện lợi cho những ai thường xuyên di chuyển. 

Độ sáng và độ phủ màu: Chọn màn hình có độ sáng tốt, từ 250 nits trở lên để có thể sử dụng ngoài trời một cách thoải mái. Song, bạn cũng nên xem xét độ phủ màu sRGB hoặc Adobe RGB cho ứng dụng đồ họa.

Tần số quét: Chọn màn hình có tần số quét cao (120Hz, 144Hz) để mang đến trải nghiệm chất lượng hình ảnh tốt hơn. 

Chống chói và lớp phủ: Chọn màn hình có có lớp phủ chống chói để làm giảm phản xạ ánh sáng và phù hợp cho việc sử dụng ngoài trời hay trong môi trường sáng.

Ngân sách: Bạn cần xác định mức ngân sách hiện có để chủ động trong việc tìm kiếm các tấm nền màn hình phù hợp. 

5. Tổng kết 

MemoryZone tin rằng việc lựa chọn tấm nền màn hình phù hợp sẽ trở nên dễ dàng hơn với tất tần tật về màn hình OLED, Mini LED, TN, VA, IPS mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết trên. Trước khi đưa ra quyết định, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng về nhu cầu sử dụng, ngân sách và các yếu tố của từng loại tấm nền. Ngoài ra, đừng quên tham khảo ý kiến từ người dùng trước hay đọc các bài đánh giá sản phẩm để có cái nhìn khách quan nhất bạn nhé!

theo dõi google tin tức memoryzone

Theo dõi tin tức từ MemoryZone kịp lúc ngay

Hãy theo dõi để luôn cập nhật tin công nghệ mới nhất từ MemoryZone bạn nhé

THEO DÕI NGAY

...

Viết bình luận của bạn
Nội dung bài viết
Giao hàng Siêu Tốc 2 - 4H
Giao hàng Siêu Tốc 2 - 4H Giao hàng trong nội thành HCM & Hà Nội nhanh chóng từ 2 - 4H.
7 ngày đổi trả
7 ngày đổi trả Yên tâm mua sắm với chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày
100% chính hãng
100% chính hãng Cam kết chất lượng sản phẩm chính hãng 100%
Thanh toán dễ dàng
Thanh toán dễ dàng Đa dạng phương thức như COD, chuyển khoản, quẹt thẻ trả góp
Thu gọn
Chat Messenger (8h - 20h)
Chat Zalo (8h - 20h)
(028) 7301 3878 (8h - 20h)
Chat