DANH MỤC SẢN PHẨM

Socket CPU là gì? Điểm danh đầy đủ các loại socket CPU từ trước đến nay

Lâm Hải
Thứ Hai, 11/12/2023
Nội dung bài viết

CPU là một phần không thể thiếu đối với mọi chiếc máy tính, linh kiện này chịu trách nhiệm xử lý các tác vụ của máy tính, từ khởi động hệ điều hành đến chạy các ứng dụng. Để kết nối CPU với bo mạch chủ, bạn cần trang bị bộ phận trung gian gọi là socket CPU.  Hãy cùng MemoryZone tìm hiểu về socket CPU trong bài viết bên dưới!

1. Socket CPU là gì?

Socket CPU là gì? Socket CPU là một phần của bo mạch chủ máy tính, đây là vị trí chính xác để gắn kết chip xử lý (CPU) vào bo mạch chủ. Socket cung cấp kết nối vật lý và điện trên bo mạch chủ để CPU có thể hoạt động cũng như truyền dữ liệu đến  các thành phần khác trong hệ thống máy tính.

Mỗi CPU thường sử dụng một socket cụ thể, điều này có nghĩa là CPU chỉ có thể gắn vào được bo mạch chủ có socket tương ứng. Socket CPU thường được thiết kế để hỗ trợ các loại chip xử lý cụ thể từ các nhà sản xuất như Intel hoặc AMD. Việc chọn đúng socket là vô cùng quan trọng để đảm bảo CPU hoạt động chính xác và tối ưu trên bo mạch chủ.

 Socket cung cấp kết nối vật lý và điện trên bo mạch chủ để CPU hoạt động

 Socket cung cấp kết nối vật lý và điện trên bo mạch chủ để CPU hoạt động

Mời bạn tham khảo các mẫu CPU Intel giá ưu đãi, đầy đủ phân khúc:

CPU Intel Core i3-12100F Up to 4.3GHz 4 cores 8 threads 12MB CPU Intel Core i3-12100F Up to 4.3GHz 4 cores 8 threads 12MB
-12%

CPU Intel Core i3-12100F Up to 4.3GHz 4 cores 8 threads 12MB

2.290.000₫ 2.590.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU Intel Core i3-12100 Up to 4.3GHz 4 cores 8 threads 12MB CPU Intel Core i3-12100 Up to 4.3GHz 4 cores 8 threads 12MB
-3%

CPU Intel Core i3-12100 Up to 4.3GHz 4 cores 8 threads 12MB

2.950.000₫ 3.050.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU Intel Core i3-14100F Up to 4.7GHz 4 cores 8 threads 12MB
-10%

CPU Intel Core i3-14100F Up to 4.7GHz 4 cores 8 threads 12MB

3.150.000₫ 3.490.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU Intel Core i3-13100F Up to 4.5GHz 4 cores 8 threads 12MB CPU Intel Core i3-13100F Up to 4.5GHz 4 cores 8 threads 12MB
-12%

CPU Intel Core i3-13100F Up to 4.5GHz 4 cores 8 threads 12MB

3.150.000₫ 3.590.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU Intel Core i5-12400F Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 18MB CPU Intel Core i5-12400F Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 18MB
-15%

CPU Intel Core i5-12400F Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 18MB

3.390.000₫ 3.990.000₫
Xem 2 đánh giá (2 đánh giá)
CPU Intel Core i3-14100 Up to 4.7GHz 4 cores 8 threads 12MB
-6%

CPU Intel Core i3-14100 Up to 4.7GHz 4 cores 8 threads 12MB

3.950.000₫ 4.190.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU Intel Core i3-13100 Up to 4.5GHz 4 cores 8 threads 12MB CPU Intel Core i3-13100 Up to 4.5GHz 4 cores 8 threads 12MB
-1%

CPU Intel Core i3-13100 Up to 4.5GHz 4 cores 8 threads 12MB

3.950.000₫ 3.990.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU Intel Core i5-12400 Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 18MB CPU Intel Core i5-12400 Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 18MB
-9%

CPU Intel Core i5-12400 Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 18MB

4.190.000₫ 4.590.000₫
là người đánh giá đầu tiên

 

2. Điểm danh các thương hiệu sản xuất socket CPU nổi tiếng

  2.1. Intel

Intel không còn quá xa lạ với người dùng công nghệ Việt Nam nói riêng và toàn thế giới nói chung. Thương hiệu đã liên tục phát triển các sản phẩm Socket CPU đáng chú ý với những đặc điểm ấn tượng.

Các chuẩn Socket như LGA của Intel được thiết kế với số lượng chân cắm phù hợp cho nhiều bộ xử lý và bo mạch chủ. Chúng hỗ trợ từ các dòng CPU Core i3 đến Core i10 với tính tương thích linh hoạt. Ví dụ, LGA 1200 là một socket phù hợp cho các CPU core i10, trong khi LGA 1151 phù hợp với các CPU core i9.

Socket CPU Intel phù hợp với nhiều bộ xử lý và bo mạch chủ

Socket CPU Intel phù hợp với nhiều bộ xử lý và bo mạch chủ

  2.2. AMD

AMD sử dụng các loại socket với chuẩn chân cắm PGA để phân biệt và hỗ trợ việc lắp đặt các CPU. Hiện nay, các socket CPU phổ biến và được ưa chuộng nhất của AMD bao gồm AM4, TR4, FM1, FM2, 462, 940, 754, 939, và 941. Chuẩn PGA thường được đặt tên dựa trên số lượng chân nổi, với tên gọi thể hiện số lỗ cắm tương ứng trên socket.

Mời bạn tham khảo thêm các mẫu CPU AMD giá tốt, chính hãng, đầy đủ phân khúc:

CPU AMD Ryzen 5 5500 3.6GHz 6 cores 12 threads 19MB 100-100000457BOX CPU AMD Ryzen 5 5500 3.6GHz 6 cores 12 threads 19MB 100-100000457BOX
-31%

CPU AMD Ryzen 5 5500 3.6GHz 6 cores 12 threads 19MB 100-100000457BOX

2.690.000₫ 3.900.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU AMD Ryzen 5 4600G 3.7GHz 6 cores 12 threads 8MB 100-100000147BOX
-8%

CPU AMD Ryzen 5 4600G 3.7GHz 6 cores 12 threads 8MB 100-100000147BOX

2.750.000₫ 2.990.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU AMD Ryzen 5 5500GT Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100001489BOX CPU AMD Ryzen 5 5500GT Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100001489BOX
-10%

CPU AMD Ryzen 5 5500GT Up to 4.4GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100001489BOX

3.590.000₫ 3.990.000₫
là người đánh giá đầu tiên
CPU AMD Ryzen 5 5600G 3.9GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100000252BOX CPU AMD Ryzen 5 5600G 3.9GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100000252BOX
-10%

CPU AMD Ryzen 5 5600G 3.9GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100000252BOX

3.590.000₫ 3.990.000₫
Xem 1 đánh giá (1 đánh giá)
CPU AMD Ryzen 5 5600 3.5GHz 6 cores 12 threads 35MB 100-100000927BOX CPU AMD Ryzen 5 5600 3.5GHz 6 cores 12 threads 35MB 100-100000927BOX
-6%

CPU AMD Ryzen 5 5600 3.5GHz 6 cores 12 threads 35MB 100-100000927BOX

3.750.000₫ 3.990.000₫
Xem 1 đánh giá (1 đánh giá)
CPU AMD Ryzen 5 5600GT Up to 4.6GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100001488BOX CPU AMD Ryzen 5 5600GT Up to 4.6GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100001488BOX
-3%

CPU AMD Ryzen 5 5600GT Up to 4.6GHz 6 cores 12 threads 16MB 100-100001488BOX

3.890.000₫ 3.990.000₫
là người đánh giá đầu tiên

CPU AMD Ryzen 5 5600X 3.7GHz 6 cores 12 threads 32MB 100-100000065BOX

4.650.000₫
Xem 1 đánh giá (1 đánh giá)
CPU AMD Ryzen 7 5700 Up to 4.6GHz 8 cores 16 threads 16MB 100-000000743BOX CPU AMD Ryzen 7 5700 Up to 4.6GHz 8 cores 16 threads 16MB 100-000000743BOX
-4%

CPU AMD Ryzen 7 5700 Up to 4.6GHz 8 cores 16 threads 16MB 100-000000743BOX

4.990.000₫ 5.190.000₫
là người đánh giá đầu tiên

 

3. Tổng hợp đầy đủ các loại socket CPU phổ biến trên thị trường

  3.1. Socket LGA

Socket LGA (Land Grid Array) thường được nhà sản xuất tích hợp trực tiếp vào bo mạch chủ. Vì thế, người dùng chỉ cần chọn CPU tương thích với các khe cắm có đầu nối phù hợp với socket LGA trên bo mạch chủ. 

Việc gắn thẳng vào bo mạch chủ giúp socket LGA có độ ổn định và bền bỉ cao hơn so với socket PGA (Pin Grid Array), nơi mà các chân của CPU được gắn trực tiếp lên socket.

Tên Socket Dòng CPU tương thích Chipset tương thích
LGA 775 Celeron D

Pentium 4

Pentium D

Pentium XE

Core 2 Duo

Core 2 Quad

Core 2 Extreme

Xeon 3xxx/E3xxx/X3xxx series
945, 955, G31, G41, X35, X48…
LGA 1156 Intel Core thế hệ thứ 1 (Nehalem/Westmere)

Pentium G69xx

Celeron G1101

Xeon X34xx/L34xx
H55, P55, H57, P57
LGA 1155 Intel Core thế hệ 2 (Sandy Bridge)

Intel Core thế hệ thứ 3 (Ivy Bridge)

Pentium G6xx/G8xx/G2xxx

Celeron G4xx/G5xx/G16xx

Xeon E3/ E3 v2
Sandy Bridge: H61, B65, H67, Z68
Ivy Bridge: H71, B75, H77, Z77
LGA 1150 Intel Core thế hệ 4 (Haswell/Haswell Refresh)

Intel Core thế hệ 5 (Broadwell)

Pentium G3xxx

Celeron G18xx

Xeon E3 v3
H81, B85, H87, Z87, H97, Z97, C222, C224

LGA 1151

Intel Core thế hệ 6 (Skylake)

Intel Core thế hệ 7 (Kaby Lake)

Pentium G4xxx

Celeron G39xx

Xeon E3 v5/E3 v6
Skylake: H110, B150, H170, Z170,
Kaby Lake: B250, H270, Z270
Xeon: C232, C236
Intel Core thế hệ 8 (Coffee Lake)

Intel Core thế hệ 9 (Coffee Lake Refresh)

Pentium Gold G5xxx

Celeron G49xx

Xeon E-21xx/E-22xx
H310, B360/B365, H370, Z370, Z390, C242, C246
LGA 1200 Intel Core thế hệ 10 (Comet Lake)

Pentium Gold G6xxx

Celeron G59xx

Xeon W-12xx
H410, B460, H470, W480, Z490
LGA 771 Xeon (Woodcrest, Wolfdale, Yorkfield, Clovertown, Harpertown)

Core 2 Extreme QX9775
5000-series
LGA 1366 Intel Core i7-9xx Extreme (Gulftown)

Xeon (35xx, 36xx, 55xx, 56xx series)
X58
LGA 2011 i7-3xxx Extreme (Sandy Bridge-E)

i7-4xxx Extreme (Ivy Bridge-E)

Xeon E5/ E5 v2
i7: X79
Xeon: C602, C604, C606, C608
LGA 2011-3 i7-5xxx Extreme (Haswell-E)

i7-6xxx Extreme (Broadwell-E)

Xeon E5 v3/ E5 v4
i7: X99
Xeon: C612
LGA 2066 i7/i9 7xxx/9xxx Extreme (Skylake-X)

i9-10xxx Extreme (Cascade Lake-X)

Xeon W-21xx/W-22xx
i7/i9: X299
Xeon: C422
LGA 3647 Xeon Scalable (Skylake-SP, Cascade Lake-SP, Cascade Lake-AP, Cascade Lake-W)

Xeon Phi 72xx (Knights Landing, Knights Mill)
C621

Bảng tổng hợp thông số Socket LGA

  3.2. Socket PGA

Socket PGA là một kiểu socket CPU có hình dáng vuông hay chữ nhật, trên bề mặt có các lỗ chân cắm. Cùng với đó, CPU tương thích với socket PGA cũng có các chân cắm tương ứng. Để kết nối CPU với socket PGA, người dùng chỉ cần nhấn nhẹ CPU xuống socket cho đến khi các chân cắm của CPU khớp với các lỗ chân cắm trên socket.

Tên Socket Dòng CPU tương thích Số chân pin
Socket 3 Intel 486 237
Socket 5 Intel Pentium P5

Intel Pentium Overdrive/Overdrive MMX

AMD K5

IDT WinChip/WinChip-2/WinChip-2a
320
Socket 7 Intel Pentium P5

Intel Pentium MMX

AMD K5/K6

Cyrix 6×86
321
Socket 8 Intel Pentium Pro

Intel Pentium II Overdrive
387
Socket 370 Intel Celeron thuộc các mã Mendocino/Coppermine/Tualatin

Intel Pentium III (Coppermine/Tualatin)

VIA Cyrix III/C3
370
Socket 423 Pentium 4 423
Socket 478 Celeron

Celeron D

Pentium 4

Pentium 4 Extreme Edition
478
Socket 604 Xeon MP 3.xx

Xeon 7000-series/7100-series
604
Socket M (mPGA478MT) Core Solo T1xxx

Core Duo T2xxx

Core 2 Duo T5xxx/T7xxx

Celeron M

Xeon Dual-Core (Sossaman)

478

Socket P (mPGA478MN) Core 2 Duo T5xx0/T6xx0/T7xx0/T8x00/T9xx0/P7xx0/P8xx0/P9xx0

Mobile Core 2 Quad Q9x00

Mobile Core 2 Extreme X7x00/X9x00/QX9300

Pentium Dual Core T23x0/T2410/T3x00/T4x00

Celeron M
Socket G1 (rPGA 988A) Mobile Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 1

Pentium P6xxx

Celeron P4xxx
988
Socket G2 (rPGA 988B) Mobile Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 2 và 3 988
Socket G3 (rPGA 946B) Mobile Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 4 946

Bảng tổng hợp thông số Socket PGA

  3.3. Các dòng socket AMD

Socket AMD là socket CPU được thiết kế bởi AMD. Loại socket này dùng để gắn kết CPU AMD với bo mạch chủ tương thích. Socket AMD có nhiều loại khác nhau, mỗi loại được thiết kế dành riêng cho CPU AMD cụ thể. Ví dụ, socket AM4 được thiết kế cho CPU AMD thế hệ thứ 4 và thứ 5.

Tên Socket Dòng CPU tương thích Số chân pin
Socket 5 Intel Pentium P5

Intel Pentium Overdrive/Overdrive MMX

AMD K5

IDT WinChip/WinChip-2/WinChip-2a
320
Socket 7 Intel Pentium P5

Intel Pentium MMX

AMD K5/K6

Cyrix 6×86

321

Super Socket 7 AMD K6-2/K6-III/K6-2+/K6-III+

Cyrix MII

IDT WinChip 2

Rise mP6
Socket A Athlon/Athlon XP/Athlon MP

Duron

Sempron

Geode NX
462
Socket 563 Athlon XP-M 563
Socket 754 Athlon 64 (2800+ -> 3700+)

Sempron (2500+ – 3400+)

Turion 64 ML/MT

Mobile Athlon 64
754
Socket 940 Athlon 64 FX

Opteron 100/200/800-series
940
Socket 939 Athlon 64

Athlon 64 FX

Athlon 64 X2

Opteron 100-series

Sempron (Stepping E3 hoặc E6)
939
AM2 Athlon 64

Athlon 64 FX

Athlon 64 x2

Opteron 1200-series

940

AM2+ Athlon 64

Athlon 64 X2

Athlon II

Phenom

Phenom II

Opteron 1300-series (Budapest)
AM3 Athlon II

Phenom II

Sempron

Opteron 1380-series
941
FM1 A-series APU (Llano) 905
AM3+ Athlon II

Phenom II

FX (Vishera, Zambezi)

Opteron 3000 series
942
FM2 2nd Gen A-series APU (Trinity, Richland) 904
FM2+ 3rd Gen A-series APU (Kaveri, Godavari) 906
AM4 Ryzen 1000/2000/3000-series

Ryzen 2000/3000-series with Radeon RX Vega Graphics

Athlon 200-series

Athlon 3000G

Athlon X4 9xx

A-Series APU (Bristol Ridge)
1331

4. Nên chọn socket CPU của Intel hay AMD?

Cả Intel và AMD đều cung cấp các socket CPU chất lượng cao, vì thế thật khó để đưa ra quyết định nên chọn socket CPU của thương hiệu nào. Tuy nhiên, MemoryZone sẽ giúp bạn nêu lên những ưu và nhược điểm của từng thương hiệu socket, nhờ vào đó mà bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp:  

    Ưu điểm của socket CPU Intel:

  • Hiệu năng lõi đơn cao 

  • Hỗ trợ nhiều tính năng mới 

  • Đa dạng lựa chọn về bo mạch chủ và CPU

    Ưu điểm của socket CPU AMD:

  • Hiệu suất đa luồng tốt hơn

  • Giá thành rẻ hơn

  • Hỗ trợ ép xung tốt hơn

Chọn socket CPU Intel hay AMD?

Chọn socket CPU Intel hay AMD?

Bạn hãy chọn socket CPU Intel nếu quan tâm đến hiệu năng lõi đơn cao nhất cho các tác vụ như chơi game, chỉnh sửa video,... Sử dụng các tính năng mới nhất như PCIe 5.0, DDR5,... và có thể chi trả khoản ngân sách lớn. Ngược lại, socket CPU của AMD cho thế mạnh về hiệu suất đa luồng, thực hiện ép xung CPU và tiết kiệm chi phí.

Tham khảo thêm các loại mainboard ( bo mạch chủ) giá giảm đến 30%, thích ứng đầy đủ mọi socket:

Mainboard PC ASUS PRIME B450M-A II Mainboard PC ASUS PRIME B450M-A II
-36%

Mainboard PC ASUS PRIME B450M-A II

1.590.000₫ 2.490.000₫
Xem 2 đánh giá (2 đánh giá)
Mainboard PC MSI PRO H610M-E DDR4 Mainboard PC MSI PRO H610M-E DDR4
-2%

Mainboard PC MSI PRO H610M-E DDR4

1.950.000₫ 1.990.000₫
là người đánh giá đầu tiên
Mainboard PC ASRock B760M-HDV/M.2 D4 Mainboard PC ASRock B760M-HDV/M.2 D4
-8%

Mainboard PC ASRock B760M-HDV/M.2 D4

2.350.000₫ 2.550.000₫
là người đánh giá đầu tiên
Mainboard PC ASRock B760M-HDV/M.2 Mainboard PC ASRock B760M-HDV/M.2
-15%

Mainboard PC ASRock B760M-HDV/M.2

2.550.000₫ 2.990.000₫
là người đánh giá đầu tiên
Mainboard PC ASRock B760M Pro-A/D4 Mainboard PC ASRock B760M Pro-A/D4
-7%

Mainboard PC ASRock B760M Pro-A/D4

2.790.000₫ 2.990.000₫
là người đánh giá đầu tiên
Mainboard PC ASRock B760M Pro RS/D4 Mainboard PC ASRock B760M Pro RS/D4
-14%

Mainboard PC ASRock B760M Pro RS/D4

2.990.000₫ 3.490.000₫
là người đánh giá đầu tiên
Mainboard PC ASRock B550M Steel Legend Mainboard PC ASRock B550M Steel Legend
-10%

Mainboard PC ASRock B550M Steel Legend

3.150.000₫ 3.490.000₫
là người đánh giá đầu tiên
Mainboard PC ASRock B650M HDV/M.2 Mainboard PC ASRock B650M HDV/M.2
-11%

Mainboard PC ASRock B650M HDV/M.2

3.190.000₫ 3.590.000₫
là người đánh giá đầu tiên

 

5. Câu hỏi thường gặp

  5.1. Socket CPU nào được ưa chuộng nhất hiện nay?

Socket LGA là loại socket CPU phổ biến nhất hiện nay và được gắn trực tiếp vào bo mạch chủ. Các chân trên CPU sẽ kết nối trực tiếp với các lỗ trên socket của bo mạch chủ, tạo ra một kết nối vật lý để xử lý dữ liệu và thông tin. 

  5.2. Có mấy loại phân khúc cho dòng socket CPU Intel và AMD?

Có 2 loại phân khúc chính cho dòng socket CPU Intel và AMD:

  • Phân khúc phổ thông: Các socket này thường được sử dụng cho CPU tầm trung và giá rẻ, chúng có ít chân tiếp xúc hơn các socket cao cấp, vì thế hiệu năng CPU cũng sẽ thấp hơn. 

    • Socket Intel: LGA 1200, LGA 1151, LGA 1150, LGA 1155,... 

    • Socket AMD: AM4, AM3+, AM3, AM2+,...

  • Phân khúc cao cấp: Các socket sử dụng cho CPU cao cấp, khá đắt tiền với nhiều chân tiếp xúc và hiệu năng cao hơn. 

    • Socket Intel: LGA 1700, LGA 1200, LGA 2011-v3, LGA 2066,... 

    • Socket AMD: AM5, AM4, AM3+, AM3

  5.3. Chân socket cpu bị gãy thì làm sao?

Nếu chân socket CPU bị gãy, bạn hãy mang máy đến trung tâm sửa chữa, cửa hàng mua sắm máy để được đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ. Việc tự sửa chữa chân socket CPU có thể gây ra nhiều rủi ro như làm hỏng bo mạch chủ hoặc CPU.

6. Tổng kết

Socket CPU là một phần quan trọng của máy tính. Vì thế, việc lựa chọn socket CPU phù hợp giúp đảm bảo hiệu năng hoạt động của máy tính và tránh được những rủi ro không đáng có. 

Trên đây là một số thông tin cơ bản về socket CPU, hy vọng bài viết đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về socket CPU và lựa chọn được loại socket CPU phù hợp. Đừng quên theo dõi các bài viết hữu ích về công nghệ cũng như chương trình khuyến mãi hấp dẫn tại website và fanpage MemoryZone bạn nhé!

theo dõi google tin tức memoryzone

Theo dõi tin tức từ MemoryZone kịp lúc ngay

Hãy theo dõi để luôn cập nhật tin công nghệ mới nhất từ MemoryZone bạn nhé

THEO DÕI NGAY
Viết bình luận của bạn
Nội dung bài viết
Dịch vụ giao hàng Siêu Tốc 2H
Dịch vụ giao hàng Siêu Tốc 2H Giao hàng trong nội thành HCM & Hà Nội nhanh chóng trong vòng 2H
7 ngày đổi trả
7 ngày đổi trả Yên tâm mua sắm với chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày
100% chính hãng
100% chính hãng Cam kết chất lượng sản phẩm chính hãng 100%
Thanh toán dễ dàng
Thanh toán dễ dàng Đa dạng phương thức như COD, chuyển khoản, quẹt thẻ trả góp
Thu gọn
Chat Messenger (8h - 20h)
(028) 7301 3878 (8h - 20h)
Chat